PGI CỦA TỈNH
Nam Định
Vùng Đồng Bằng Sông Hồng
Hồ sơ PGI 2022 Xếp hạng 20
Tải về
Tài liệu tải về20
Hồ sơ PGI 2022 Điểm số
15.35
Xếp hạng trong Chỉ số Xanh cấp tỉnh (1-63) Nam Định
Năm | 2022 |
Giảm thiểu ô nhiễm môi trường và tác động tiêu cực của BĐKH | 3.14 |
Đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn môi trường tối thiểu | 5.78 |
Vai trò lãnh đạo của chính quyền tỉnh trong bảo vệ môi trường | 4.25 |
Chính sách ưu đãi và dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp trong bảo vệ môi trường | 2.20 |
Điểm số PGI | 15.35 |
Xếp hạng | 20 |
4 Chỉ số thành phần của PGI (1-100) - Nam Định
Năm | 2022 |
Giảm thiểu ô nhiễm môi trường và tác động tiêu cực của BĐKH | 3.14 |
Đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn môi trường tối thiểu | 5.78 |
Vai trò lãnh đạo của chính quyền tỉnh trong bảo vệ môi trường | 4.25 |
Chính sách ưu đãi và dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp trong bảo vệ môi trường | 2.20 |
So sánh - Nam Định với các tỉnh thuộc khu vực Đồng Bằng Sông Hồng
Năm | 2022 |
Bắc Ninh | 17.21 |
Hà Nam | 13.90 |
Hà Nội | 12.52 |
Hải Dương | 16.53 |
Hải Phòng | 15.69 |
Hưng Yên | 15.77 |
Nam Định | 15.35 |
Ninh Bình | 13.43 |
Quảng Ninh | 17.12 |
Thái Bình | 15.95 |
Vĩnh Phúc | 16.35 |
Xếp hạng PCI theo thời gian của - Nam Định
Năm | Rankings |
2022 | 20 |
Điểm số PGI của Nam Định
Năm | Điểm số PGI |
2022 | 15.35 |