PGI CỦA TỈNH
Tuyên Quang
Vùng Miền Núi Phía Bắc
Hồ sơ PGI 2022 Xếp hạng 59
Tải về
Tài liệu tải về59
Hồ sơ PGI 2022 Điểm số
13.06
Xếp hạng trong Chỉ số Xanh cấp tỉnh (1-63) Tuyên Quang
Năm | 2022 |
Giảm thiểu ô nhiễm môi trường và tác động tiêu cực của BĐKH | 3.40 |
Đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn môi trường tối thiểu | 4.57 |
Vai trò lãnh đạo của chính quyền tỉnh trong bảo vệ môi trường | 3.35 |
Chính sách ưu đãi và dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp trong bảo vệ môi trường | 1.79 |
Điểm số PGI | 13.06 |
Xếp hạng | 59 |
4 Chỉ số thành phần của PGI (1-100) - Tuyên Quang
Năm | 2022 |
Giảm thiểu ô nhiễm môi trường và tác động tiêu cực của BĐKH | 3.40 |
Đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn môi trường tối thiểu | 4.57 |
Vai trò lãnh đạo của chính quyền tỉnh trong bảo vệ môi trường | 3.35 |
Chính sách ưu đãi và dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp trong bảo vệ môi trường | 1.79 |
So sánh - Tuyên Quang với các tỉnh thuộc khu vực Miền Núi Phía Bắc
Năm | 2022 |
Bắc Giang | 16.43 |
Bắc Kạn | 16.48 |
Cao Bằng | 15.88 |
Điện Biên | 14.55 |
Hà Giang | 15.67 |
Hòa Bình | 14.45 |
Lai Châu | 15.75 |
Lạng Sơn | 17.31 |
Lào Cai | 16.17 |
Phú Thọ | 14.70 |
Sơn La | 15.13 |
Thái Nguyên | 16.05 |
Tuyên Quang | 13.06 |
Yên Bái | 15.24 |
Xếp hạng PCI theo thời gian của - Tuyên Quang
Năm | Rankings |
2022 | 59 |
Điểm số PGI của Tuyên Quang
Năm | Điểm số PGI |
2022 | 13.06 |