PGI CỦA TỈNH
Lạng Sơn
Vùng Miền Núi Phía Bắc
Hồ sơ PGI 2022 Xếp hạng 2
Tải về
Tài liệu tải về2
Hồ sơ PGI 2022 Điểm số
17.31
Xếp hạng trong Chỉ số Xanh cấp tỉnh (1-63) Lạng Sơn
Năm | 2022 |
Giảm thiểu ô nhiễm môi trường và tác động tiêu cực của BĐKH | 5.37 |
Đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn môi trường tối thiểu | 5.46 |
Vai trò lãnh đạo của chính quyền tỉnh trong bảo vệ môi trường | 4.57 |
Chính sách ưu đãi và dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp trong bảo vệ môi trường | 1.95 |
Điểm số PGI | 17.31 |
Xếp hạng | 2 |
4 Chỉ số thành phần của PGI (1-100) - Lạng Sơn
Năm | 2022 |
Giảm thiểu ô nhiễm môi trường và tác động tiêu cực của BĐKH | 5.37 |
Đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn môi trường tối thiểu | 5.46 |
Vai trò lãnh đạo của chính quyền tỉnh trong bảo vệ môi trường | 4.57 |
Chính sách ưu đãi và dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp trong bảo vệ môi trường | 1.95 |
So sánh - Lạng Sơn với các tỉnh thuộc khu vực Miền Núi Phía Bắc
Năm | 2022 |
Bắc Giang | 16.43 |
Bắc Kạn | 16.48 |
Cao Bằng | 15.88 |
Điện Biên | 14.55 |
Hà Giang | 15.67 |
Hòa Bình | 14.45 |
Lai Châu | 15.75 |
Lạng Sơn | 17.31 |
Lào Cai | 16.17 |
Phú Thọ | 14.70 |
Sơn La | 15.13 |
Thái Nguyên | 16.05 |
Tuyên Quang | 13.06 |
Yên Bái | 15.24 |
Xếp hạng PCI theo thời gian của - Lạng Sơn
Năm | Rankings |
2022 | 2 |
Điểm số PGI của Lạng Sơn
Năm | Điểm số PGI |
2022 | 17.31 |