PGI CỦA TỈNH
Cà Mau
Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long
Hồ sơ PGI 2022 Xếp hạng 60
Tải về
Tài liệu tải về60
Hồ sơ PGI 2022 Điểm số
12.80
Xếp hạng trong Chỉ số Xanh cấp tỉnh (1-63) Cà Mau
Năm | 2022 |
Giảm thiểu ô nhiễm môi trường và tác động tiêu cực của BĐKH | 3.31 |
Đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn môi trường tối thiểu | 4.33 |
Vai trò lãnh đạo của chính quyền tỉnh trong bảo vệ môi trường | 3.27 |
Chính sách ưu đãi và dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp trong bảo vệ môi trường | 1.93 |
Điểm số PGI | 12.80 |
Xếp hạng | 60 |
4 Chỉ số thành phần của PGI (1-100) - Cà Mau
Năm | 2022 |
Giảm thiểu ô nhiễm môi trường và tác động tiêu cực của BĐKH | 3.31 |
Đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn môi trường tối thiểu | 4.33 |
Vai trò lãnh đạo của chính quyền tỉnh trong bảo vệ môi trường | 3.27 |
Chính sách ưu đãi và dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp trong bảo vệ môi trường | 1.93 |
So sánh - Cà Mau với các tỉnh thuộc khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long
Năm | 2022 |
An Giang | 14.43 |
Bạc Liêu | 13.64 |
Bến Tre | 12.72 |
Cà Mau | 12.80 |
Cần Thơ | 14.90 |
Đồng Tháp | 14.33 |
Hậu Giang | 14.11 |
Kiên Giang | 13.34 |
Long An | 15.04 |
Sóc Trăng | 13.36 |
Tiền Giang | 13.43 |
Trà Vinh | 17.67 |
Vĩnh Long | 15.27 |
Xếp hạng PCI theo thời gian của - Cà Mau
Năm | Rankings |
2022 | 60 |
Điểm số PGI của Cà Mau
Năm | Điểm số PGI |
2022 | 12.80 |